Đọc nhanh: 展眉 (triển mi). Ý nghĩa là: tất cả những nụ cười, rạng rỡ với niềm vui.
展眉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả những nụ cười
all smiles
✪ 2. rạng rỡ với niềm vui
to beam with joy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 展眉
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 麦苗 发展 很快
- Mạ lúa mạch phát triển rất nhanh.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 东莞 经济 发展 快
- Kinh tế Đông Quản phát triển nhanh.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国 的 经济 正在 发展
- Kinh tế Trung Quốc đang phát triển.
- 严密 注视 形势 的 发展
- theo dõi chặt chẽ sự phát triển của tình hình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
眉›