Đọc nhanh: 皱着眉 (trứu trứ mi). Ý nghĩa là: Nhăn mặt.
皱着眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhăn mặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱着眉
- 姐姐 对 着 镜子 描眉
- Chị gái đang vẽ lông mày trước gương.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 她 身着 盛妆 柳眉 杏眼 肤 白如玉 风韵 楚楚
- Cô ấy ăn mặc trang điểm , với lông mày lá liễu và đôi mắt hoa mai, làn da trắng như ngọc, thần thái quyến rũ.
- 鞧 着 眉毛
- chau mày.
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 眉头一皱 , 计上心来
- nhíu mày một cái là nghĩ ra kế ngay.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
皱›
眉›
着›