颦蹙 pín cù
volume volume

Từ hán việt: 【tần túc】

Đọc nhanh: 颦蹙 (tần túc). Ý nghĩa là: chau mày; nhăn mày; nhíu mày (lo lắng); cau; chau; cau có. Ví dụ : - 双眉颦蹙。 chau mày.

Ý Nghĩa của "颦蹙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

颦蹙 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chau mày; nhăn mày; nhíu mày (lo lắng); cau; chau; cau có

皱着眉头,形容忧愁

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颦蹙

  • volume volume

    - 一颦一笑 yīpínyīxiào

    - lúc cau mặt tươi cười nhăn mày.

  • volume volume

    - 颦眉 pínméi

    - nhăn mày.

  • volume volume

    - 双眉 shuāngméi pín

    - chau mày.

  • volume volume

    - 眉头 méitóu

    - Anh ấy cau mày.

  • volume volume

    - 蹙眉 cùméi 不语 bùyǔ

    - Cô ấy cau mày không nói gì.

  • volume volume

    - 形势 xíngshì jǐn 不容 bùróng 疏忽 shūhu

    - Tình hình căng thẳng, không được lơ là.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 尽快 jǐnkuài 完成 wánchéng

    - Nhiệm vụ cấp bách, cần hoàn thành nhanh chóng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Túc 足 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc , Xúc
    • Nét bút:一ノ丨一一丨ノ丶フノ丶丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFRYO (戈火口卜人)
    • Bảng mã:U+8E59
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:21 nét
    • Bộ:Thập 十 (+19 nét), hiệt 頁 (+15 nét)
    • Pinyin: Pín
    • Âm hán việt: Tần
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOHWJ (卜人竹田十)
    • Bảng mã:U+98A6
    • Tần suất sử dụng:Thấp