愁眉 chóuméi
volume volume

Từ hán việt: 【sầu mi】

Đọc nhanh: 愁眉 (sầu mi). Ý nghĩa là: cau mày; chau mày lo lắng; nhíu mày; nhăn trán; ủ ê. Ví dụ : - 愁眉不展。 ủ ê; rầu rĩ

Ý Nghĩa của "愁眉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

愁眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cau mày; chau mày lo lắng; nhíu mày; nhăn trán; ủ ê

发愁时皱着的眉头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉

  • volume volume

    - 愁眉不展 chóuméibùzhǎn

    - ủ ê; rầu rĩ

  • volume volume

    - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • volume volume

    - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • volume volume

    - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • volume volume

    - de 眉毛 méimao 很淡 hěndàn

    - Lông mày của anh ấy rất nhạt.

  • volume volume

    - zài 书眉 shūméi chù zuò le 标记 biāojì

    - Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.

  • volume volume

    - 看起来 kànqǐlai 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn de

    - Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 愁眉苦脸 chóuméikǔliǎn ne

    - Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Chóu
    • Âm hán việt: Sầu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HFP (竹火心)
    • Bảng mã:U+6101
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Méi
    • Âm hán việt: Mi , My
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AHBU (日竹月山)
    • Bảng mã:U+7709
    • Tần suất sử dụng:Cao