Đọc nhanh: 愁眉 (sầu mi). Ý nghĩa là: cau mày; chau mày lo lắng; nhíu mày; nhăn trán; ủ ê. Ví dụ : - 愁眉不展。 ủ ê; rầu rĩ
愁眉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cau mày; chau mày lo lắng; nhíu mày; nhăn trán; ủ ê
发愁时皱着的眉头
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 愁眉
- 愁眉不展
- ủ ê; rầu rĩ
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 他 的 眉毛 很淡
- Lông mày của anh ấy rất nhạt.
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 你 看起来 愁眉苦脸 的
- Trông cậu mặt nhăn mày nhó thế.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愁›
眉›