Đọc nhanh: 皱眉头 (trứu mi đầu). Ý nghĩa là: đan lông mày, cau có.
皱眉头 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đan lông mày
to knit the brows
✪ 2. cau có
to scowl
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皱眉头
- 眉头 紧锁
- chau mày.
- 她 一 皱眉 , 额头 显出 了 皱纹
- Cô ấy vừa cau mày lại, trán liền suốt hiện nếp nhăn.
- 皱眉头
- nhíu mày lại; chau mày; cau mày.
- 他 皱起 眉头
- Anh ấy nhíu mày.
- 他 眉头 蹙 起
- Anh ấy cau mày.
- 眉头一皱 , 计上心来
- nhíu mày một cái là nghĩ ra kế ngay.
- 那个 男孩 的 脸上 有 深 皱眉 的 表情
- Trên mặt cậu bé đó đang cau chặt mày lại.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
皱›
眉›