Đọc nhanh: 站着说话不腰疼 (trạm trứ thuyết thoại bất yêu đông). Ý nghĩa là: nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác, trở thành một chuyên gia về ghế bành, nói xấu.
站着说话不腰疼 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nói thì dễ làm thì khó, chỉ biết nói mà không nghĩ đến người khác
it's all very well to talk, but getting things done is another matter (idiom)
✪ 2. trở thành một chuyên gia về ghế bành
to be an armchair expert
✪ 3. nói xấu
to blabber on
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站着说话不腰疼
- 他 绷着脸 不 说话
- Anh ấy xị mặt không nói gì.
- 他 绷着脸 , 半天 一句 话 也 不 说
- nó xị mặt ra, cả ngày không thèm nói một lời
- 她 啜泣 着 说不出 话
- Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.
- 他 哽咽 着 说不出 话
- Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.
- 她 梗着 头 不 说话
- Cô ấy ngẩng đầu không nói gì.
- 有话 好好 说 , 用不着 斗气
- có gì cứ nói; không nên tranh hơn thua.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 他 困窘 地站 在 那里 , 一句 话 也 说不出来
- anh ấy khó xử đứng ở đó, chẳng thèm nói câu nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
疼›
着›
站›
腰›
话›
说›