Đọc nhanh: 国子监 (quốc tử giám). Ý nghĩa là: Quốc tử giám. Ví dụ : - 文庙--国子监在河内。 Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.. - 文庙--国子监建筑很古老。 Kiến trúc của Văn Miếu - Quốc Tử Giám rất cổ kính.. - 文庙--国子监历史悠久。 Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
国子监 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quốc tử giám
中国封建时代最高的教育管理机关,有的朝代兼为最高学府
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 建筑 很 古老
- Kiến trúc của Văn Miếu - Quốc Tử Giám rất cổ kính.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国子监
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 文庙 国子监 在 河内
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám ở Hà Nội.
- 文庙 国子监 历史悠久
- Văn Miếu - Quốc Tử Giám có lịch sử lâu đời.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 文庙 国子监 建筑 很 古老
- Kiến trúc của Văn Miếu - Quốc Tử Giám rất cổ kính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
国›
子›
监›