Đọc nhanh: 好故事百听不厌 (hảo cố sự bá thính bất yếm). Ý nghĩa là: Một người không bao giờ mệt mỏi khi nghe mới tốt., Câu chuyện rất hay, đáng để nghe cả trăm lần..
好故事百听不厌 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một người không bao giờ mệt mỏi khi nghe mới tốt.
One never tires of hearing good new.
✪ 2. Câu chuyện rất hay, đáng để nghe cả trăm lần.
The story is so good it's worth hearing a hundred times.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好故事百听不厌
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 听 相同 的 故事 是 令人 厌烦 的
- Nghe cùng một câu chuyện làm người ta chán ngấy.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 他 听讲 故事 入 了 神 , 不 愿意 半路 走开
- nó nghe kể chuyện say sưa quá, không chịu bỏ đi dở chừng
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 事故 发生 时 他 不 在场
- khi sự việc xảy ra anh ấy không có mặt ở đó.
- 他 倾听 孩子 们 的 故事
- Anh ấy lắng nghe câu chuyện của bọn trẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
事›
厌›
听›
好›
故›
百›