Đọc nhanh: 升堂入室 (thăng đường nhập thất). Ý nghĩa là: từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn).
升堂入室 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ thấp đến cao; từ nông đến sâu; tiến dần từng bước (học vấn)
比喻学问或技能由浅入深,循序渐进,达到更高的水平也说登堂入室
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升堂入室
- 请 将 旧 文件 移入 档案室
- Hãy chuyển các văn kiện cũ vào phòng lưu trữ.
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 人们 陆续 进入 教堂
- Mọi người tiếp tục nhập vào nhà thờ.
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 水从 冷凝器 流出 , 流入 灰浆 室
- Nước chảy ra từ máy ngưng tụ và chảy vào buồng trộn.
- 顾客 们 不得 进入 储藏室
- Khách hàng không được phép vào phòng lưu trữ.
- 学生 们 依次 进入 教室
- Các học sinh lần lượt vào lớp học.
- 我们 排队 进入 教室
- Chúng ta xếp hàng đi vào lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
升›
堂›
室›