Đọc nhanh: 引狼入室 (dẫn lang nhập thất). Ý nghĩa là: cõng rắn cắn gà nhà; rước voi giày mả tổ; dẫn sói về nhà.
引狼入室 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cõng rắn cắn gà nhà; rước voi giày mả tổ; dẫn sói về nhà
比喻把敌人或坏人引入内部
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引狼入室
- 他 入住 新 的 办公室
- Anh ấy nhận phòng làm việc mới.
- 他 破门而入 进 了 我 母亲 的 办公室
- Anh ta đột nhập vào văn phòng của mẹ tôi.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 这 一支 曲子 演奏 得 出神入化 , 听众 被 深深地 吸引住 了
- bản nhạc này diễn tấu thật tuyệt diệu, người nghe đều bị cuốn hút say sưa.
- 情节 属续 引人入胜
- Cốt truyện nối tiếp hấp dẫn người xem.
- 我们 需要 扫码 进入 会议室
- Chúng ta cần quét mã để vào phòng họp.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
- 他 的话 引得 大家 都 笑 了 , 室内 的 空气 因此 轻松 了 很多
- Lời nói của anh ấy khiến mọi người đều cười, do đó không khí trong phòng cũng bớt căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
室›
引›
狼›