Đọc nhanh: 登位 (đăng vị). Ý nghĩa là: lên ngôi; đăng vị, thượng vị.
登位 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lên ngôi; đăng vị
登上皇位;普升职位
✪ 2. thượng vị
皇帝即位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登位
- 下属单位
- đơn vị cấp dưới
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 新 皇上 刚刚 登位
- Tân hoàng đế vừa mới lên ngôi.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 一群 青年 拥 着 一位 老师傅 走 出来
- một đám thanh niên vây quanh bác thợ cả đi ra ngoài.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 龚先生 是 位 好 老师
- Ông Cung là một giáo viên tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
登›