Đọc nhanh: 登载 (đăng tải). Ý nghĩa là: đăng; đăng tải; đưa; đưa tin; đăng tin (bài, tin). Ví dụ : - 这本杂志登载优秀的小说。 Cuốn tạp chí này đăng tải những câu chuyện ngắn xuất sắc.. - 今天报纸上登载了总统访问的详尽报道. Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
登载 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đăng; đăng tải; đưa; đưa tin; đăng tin (bài, tin)
(新闻、文章等) 在报刊上印出
- 这本 杂志 登载 优秀 的 小说
- Cuốn tạp chí này đăng tải những câu chuyện ngắn xuất sắc.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登载
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 书籍 是 知识 的 载体
- Sách là phương tiện truyền tải tri thức.
- 下载量 超 十兆 了
- Lượng tải xuống vượt mười triệu.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
- 这本 杂志 登载 优秀 的 小说
- Cuốn tạp chí này đăng tải những câu chuyện ngắn xuất sắc.
- 登载 了 一篇 关于 他 的 模范 事迹 的 专访
- đăng bài phỏng vấn đặc biệt viết về sự gương mẫu của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
载›