登船 dēng chuán
volume volume

Từ hán việt: 【đăng thuyền】

Đọc nhanh: 登船 (đăng thuyền). Ý nghĩa là: lên tàu; lên thuyền.

Ý Nghĩa của "登船" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

登船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên tàu; lên thuyền

上船

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登船

  • volume volume

    - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • volume volume

    - 船员 chuányuán men 成功 chénggōng 登陆 dēnglù le 海岸 hǎiàn

    - Các thủy thủ đã lên bờ thành công.

  • volume volume

    - 麦茬 màichá 渐登 jiàndēng 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng

    - Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 乖乖 guāiguāi 这艘 zhèsōu chuán 真大 zhēndà

    - ô, chiếc thuyền này to quá!

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì zài 喜来登 xǐláidēng 酒店 jiǔdiàn

    - Nhưng tại Sheraton.

  • volume volume

    - 两艘 liǎngsōu 宇宙飞船 yǔzhòufēichuán jiāng zài 轨道 guǐdào shàng 对接 duìjiē

    - Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 过去 guòqù le 还叨 háidāo dēng 什么 shénme

    - sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+5 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Thuyền
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HYCR (竹卜金口)
    • Bảng mã:U+8239
    • Tần suất sử dụng:Rất cao