Đọc nhanh: 登船 (đăng thuyền). Ý nghĩa là: lên tàu; lên thuyền.
登船 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên tàu; lên thuyền
上船
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登船
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 麦茬 渐登 , 一片 金黄
- Thân cây lúa mạch dần chín, một vùng vàng óng.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乖乖 , 这艘 船 真大
- ô, chiếc thuyền này to quá!
- 不过 是 在 喜来登 酒店 里
- Nhưng tại Sheraton.
- 两艘 宇宙飞船 将 在 轨道 上 对接
- Hai tàu vũ trụ sẽ kết nối bến quỹ đạo.
- 事情 已经 过去 了 , 还叨 登 什么
- sự việc đã xảy ra lâu rồi, còn nhắc lại làm gì!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
登›
船›