痉挛 jìngluán
volume volume

Từ hán việt: 【kinh luyến】

Đọc nhanh: 痉挛 (kinh luyến). Ý nghĩa là: co giật; chứng co giật; chuột rút. Ví dụ : - 肠绞痛肠内痉挛性剧痛 Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

Ý Nghĩa của "痉挛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痉挛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. co giật; chứng co giật; chuột rút

肌肉紧张,不自然地收缩多由中枢神经系统受刺激引起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痉挛

  • volume volume

    - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • volume volume

    - 拘挛 jūluán 章句 zhāngjù

    - câu nệ câu chữ.

  • volume volume

    - 拘挛 jūluán

    - co giật.

  • volume volume

    - 局部 júbù 软组织 ruǎnzǔzhī 挛缩 luánsuō 血液循环 xuèyèxúnhuán 不良 bùliáng

    - một bộ phận trong cơ thể bị co lại thì máu huyết sẽ lưu thông không được.

  • volume volume

    - 挛缩 luánsuō

    - co quắp.

  • volume volume

    - 痉挛 jìngluán

    - kinh giật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Luán
    • Âm hán việt: Luyên , Luyến
    • Nét bút:丶一丨丨ノ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YCQ (卜金手)
    • Bảng mã:U+631B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNOM (大弓人一)
    • Bảng mã:U+75C9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình