绞痛 jiǎo tòng
volume volume

Từ hán việt: 【hào thống】

Đọc nhanh: 绞痛 (hào thống). Ý nghĩa là: quặn đau; đau thắt; đau quặn; bão. Ví dụ : - 心绞痛。 tim quặn đau.. - 肚子绞痛。 bụng quặn đau.

Ý Nghĩa của "绞痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绞痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quặn đau; đau thắt; đau quặn; bão

由于某些病变引起的内脏的剧烈疼痛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞痛

  • volume volume

    - 心绞痛 xīnjiǎotòng

    - tim quặn đau.

  • volume volume

    - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • volume volume

    - 肚子 dǔzi 绞痛 jiǎotòng

    - bụng quặn đau.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 喉咙痛 hóulóngtòng

    - Hôm nay anh ấy bị đau họng.

  • volume volume

    - mǎi le jiǎo 毛线 máoxiàn

    - Mua một cuộn len.

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • volume volume

    - 迈步 màibù 身上 shēnshàng 就是 jiùshì 一阵 yīzhèn 剧痛 jùtòng

    - Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói

  • volume volume

    - 受伤 shòushāng le shǒu hěn tòng

    - Anh ấy bị thương, tay rất đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiǎo
    • Âm hán việt: Giảo , Hào
    • Nét bút:フフ一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMYCK (女一卜金大)
    • Bảng mã:U+7EDE
    • Tần suất sử dụng:Cao