Đọc nhanh: 绞痛 (hào thống). Ý nghĩa là: quặn đau; đau thắt; đau quặn; bão. Ví dụ : - 心绞痛。 tim quặn đau.. - 肚子绞痛。 bụng quặn đau.
绞痛 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quặn đau; đau thắt; đau quặn; bão
由于某些病变引起的内脏的剧烈疼痛
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绞痛
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 肚子 绞痛
- bụng quặn đau.
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 买 了 一 绞 毛线
- Mua một cuộn len.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
痛›
绞›