Đọc nhanh: 抽搐 (trừu súc). Ý nghĩa là: co rúm; giật giật; co giật (cơ).
抽搐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co rúm; giật giật; co giật (cơ)
肌肉不随意地收缩的症状,多见于四肢和颜面也说抽搦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽搐
- 他 抽 了 一袋 烟
- Anh ấy đã hút một bao thuốc lá.
- 他 抽个 空 处理 这些 事
- Anh ấy dành chút thời gian xử lý những việc này.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 他 抽空 参加 了 会议
- Anh ấy dành thời gian tham gia cuộc họp.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
- 他 有 个 嗜好 , 就是 抽烟
- Anh ấy có một sở thích là hút thuốc.
- 他 抽空 给 我们 讲解 计划
- Anh ấy dành thời gian giải thích kế hoạch cho chúng tôi.
- 门上 写 着 几个 字 : 请勿 抽烟
- Trên cửa viết vài chữ: "xin đừng hút thuốc".
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
搐›