Đọc nhanh: 气管痉挛 (khí quản kinh luyến). Ý nghĩa là: co giật thở (như trong bệnh hen suyễn), co thắt khí quản.
气管痉挛 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. co giật thở (như trong bệnh hen suyễn)
breathing convulsions (as in asthma)
✪ 2. co thắt khí quản
tracheospasm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管痉挛
- 肠绞痛 肠内 痉挛性 剧痛
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 你 有 问题 尽管 找 我 , 别 客气
- Có vấn đề cứ tìm tôi, đừng khách khí.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 有 意见 尽管 提 , 不要 客气
- Có ý kiến cứ nêu lên, đừng nên khách sáo.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 在 潮湿 天气 , 她 经常 犯 支气管炎
- Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.
- 痉挛
- kinh giật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挛›
气›
痉›
管›