jìng
volume volume

Từ hán việt: 【kinh】

Đọc nhanh: (kinh). Ý nghĩa là: co giật; chuột rút. Ví dụ : - 痉挛。 kinh giật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. co giật; chuột rút

痉挛

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痉挛 jìngluán

    - kinh giật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng

    - Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.

  • volume volume

    - 痉挛 jìngluán

    - kinh giật.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNOM (大弓人一)
    • Bảng mã:U+75C9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình