部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Từ hán việt: 【kinh】
Đọc nhanh: 痉 (kinh). Ý nghĩa là: co giật; chuột rút. Ví dụ : - 痉挛。 kinh giật.
痉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co giật; chuột rút
痉挛
- 痉挛 jìngluán
- kinh giật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痉
- 肠绞痛 chángjiǎotòng 肠内 chángnèi 痉挛性 jìngluánxìng 剧痛 jùtòng
- Đau ruột xoắn ruột đau co thắt mạnh trong ruột.
痉›
Tập viết