Đọc nhanh: 抽筋 (trừu cân). Ý nghĩa là: chuột rút, rút gân. Ví dụ : - 游泳时,我的腿抽筋了。 Chân tôi bị chuột rút khi bơi.. - 他跑步时突然抽筋了。 Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.. - 抽筋是一种极其残酷的刑罚。 Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
抽筋 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuột rút
(抽筋儿) 筋肉痉挛
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 他 跑步 时 突然 抽筋 了
- Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.
✪ 2. rút gân
抽去人体内的筋,古代一种酷刑。
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽筋
- 他 喜欢 画 抽象 的 画
- Anh ấy thích vẽ tranh trừu tượng.
- 游泳 时 , 我 的 腿抽筋 了
- Chân tôi bị chuột rút khi bơi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
- 他 因为 叛乱 而 被判 抽筋 之刑
- Anh ta bị phạt rút gân vì tội nổi loạn.
- 过去 西藏 农奴主 用 剥皮抽筋 等 酷刑 来 迫害 广大 农奴
- chủ nô vùng Tây Tạng xưa dùng nhục hình lột da, rút gân để bức hại rất nhiều nông nô.
- 抽筋 是 一种 极其 残酷 的 刑罚
- Rút gân là một hình phạt vô cùng tàn khốc.
- 他 跑步 时 突然 抽筋 了
- Anh ấy bị chuột rút khi đang chạy.
- 他 抽时间 去 省亲
- Anh ấy dành thời gian đi thăm họ hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
抽›
筋›