Đọc nhanh: 筋挛 (cân luyến). Ý nghĩa là: co gân; rút gân.
筋挛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. co gân; rút gân
症名,指肢体筋脉收缩抽急,不能舒转自如多因外感寒湿或血少津亏,经脉失于营养所致本症可见于中风、痹、麻风、破伤风、痉病等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筋挛
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
- 钢筋 混凝土 屋面
- mái bê tông cốt thép
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 她 的 双手 布满 青筋
- Tay cô ấy nổi đầy gân xanh.
- 你 何苦 在 这些 小事 上 伤脑筋
- Anh cần gì phải khổ sở vì những việc vặt ấy?
- 受训 的 突击队员 要 参加 令人 筋疲力尽 的 突击 课程
- Những thành viên của đội tác chiến đã được đào tạo sẽ tham gia vào khóa huấn luyện tác chiến gian khổ và mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挛›
筋›