Đọc nhanh: 竞 (cạnh). Ý nghĩa là: cạnh tranh; thi; thi đua; ganh đua; đua tranh, mạnh; mạnh mẽ. Ví dụ : - 运动员们积极竞逐冠军。 Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.. - 同学们在学习上相互竞争。 Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.. - 那股风显得很竞。 Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.
竞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cạnh tranh; thi; thi đua; ganh đua; đua tranh
竞争;竞赛
- 运动员 们 积极 竞逐 冠军
- Các vận động viên tích cực cạnh tranh tranh chức vô địch.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
竞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; mạnh mẽ
强劲
- 那 股风 显得 很 竞
- Cơn gió đó có vẻ rất mạnh.
- 他 有着 竞劲 的 气势
- Anh ấy có khí thế mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞
- 龙舟竞渡
- đua thuyền rồng.
- 但 你 绝不能 在 竞拍 波多黎各 之 旅时 比 我 出价 高
- Nhưng bạn không dám trả giá cao hơn tôi trong chuyến đi đến Puerto Rico đó.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 你们 的 竞技场
- Đây là đấu trường của bạn.
- 体坛 的 竞争 很 激烈
- Cạnh tranh trong làng thể thao khốc liệt.
- 你 的 竞选活动 正 搁浅 呢
- Chiến dịch của bạn đang chìm xuống.
- 他 面对 竞争 选择 了 躺平
- Anh ta chọn từ bỏ trước sự cạnh tranh.
- 公司 面临 激烈 的 竞争
- Công ty đối mặt với cạnh tranh khốc liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
竞›