Đọc nhanh: 疾驰 (tật trì). Ý nghĩa là: bay nhanh; bay như tên bắn. Ví dụ : - 侦察员向目的地疾驰而去。 Nhân viên tình báo lao về đích.
疾驰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bay nhanh; bay như tên bắn
飞快地奔驰
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾驰
- 他 疾趋而过
- Anh ta vội vàng đi qua.
- 他 的 生活 非常 疾
- Cuộc sống của anh ấy rất đau khổ.
- 他 的 想象力 有类 于 鸵鸟 的 翅膀 虽未 可以 飞翔 , 犹可 使 他 奔驰
- Sức tưởng tượng của anh ấy tương đương với cánh chim đà điểu - mặc dù không thể bay, nhưng vẫn có thể khiến anh ấy chạy nhanh.
- 骏马 驱驰 草原 上
- Ngựa tốt chạy nhanh trên đồng cỏ.
- 他开 着 一辆 新 的 奔驰 汽车
- Anh ấy lái một chiếc xe Mercedes mới.
- 侦察员 向 目的地 疾驰 而 去
- Nhân viên tình báo lao về đích.
- 他 的 疾病 带来 了 无尽 的 折磨
- Bệnh tật của anh ấy đã mang đến sự dày vò vô tận.
- 他 的 左腿 没有 治 好 , 落下 残疾
- chân trái của anh ấy không trị tốt, để lại khuyết tật
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疾›
驰›