Đọc nhanh: 疾步 (tật bộ). Ý nghĩa là: bước nhanh; rảo bước. Ví dụ : - 疾步行走。 rảo bước.
疾步 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bước nhanh; rảo bước
快步
- 疾步 行走
- rảo bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾步
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
疾›