Đọc nhanh: 疾病突发 (tật bệnh đột phát). Ý nghĩa là: bùng phát bệnh tật, co giật.
疾病突发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bùng phát bệnh tật
outbreak of illness
✪ 2. co giật
seizure
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾病突发
- 基因突变 可能 引发 疾病
- Đột biến gen có thể gây ra bệnh.
- 发高烧 是 这种 疾病 的 表现 症状 之一
- "Phát sốt cao là một trong những triệu chứng của căn bệnh này."
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 他 被 疾病 折磨 得 很 痛苦
- Anh ấy bị bệnh tật dày vò đến đau khổ.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 他 发现 了 系统 的 毛病
- Anh ấy phát hiện lỗi hệ thống.
- 医生 发现 病人 恍惚 不清
- Bác sĩ phát hiện bệnh nhân không tỉnh táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
疾›
病›
突›