bìng
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh】

Đọc nhanh: (bệnh). Ý nghĩa là: bệnh; bệnh tật; ốm đau, lo âu; băn khoăn; lo lắng, lỗi; tật; khuyết điểm; sai lầm; lỗi lầm. Ví dụ : - 心脏病需要及时治疗。 Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.. - 她因心脏病住院了。 Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.. - 这些问题是通病。 Các vấn đề là băn khoăn chung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 2

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bệnh; bệnh tật; ốm đau

生理上或心理上出现的不健康;不正常状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心脏病 xīnzāngbìng 需要 xūyào 及时 jíshí 治疗 zhìliáo

    - Bệnh tim cần được điều trị kịp thời.

  • volume volume

    - yīn 心脏病 xīnzāngbìng 住院 zhùyuàn le

    - Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.

✪ 2. lo âu; băn khoăn; lo lắng

心病;私弊

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 问题 wèntí shì 通病 tōngbìng

    - Các vấn đề là băn khoăn chung.

  • volume volume

    - 贪婪 tānlán shì 通病 tōngbìng

    - Tham vọng là một bệnh chung.

✪ 3. lỗi; tật; khuyết điểm; sai lầm; lỗi lầm

缺点;错误

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào 有些 yǒuxiē 病句 bìngjù

    - Báo cáo này có một số câu lỗi.

  • volume volume

    - de 方案 fāngàn 暴露 bàolù le 病根 bìnggēn

    - Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bị ốm; bị bệnh; tình trạng cơ thể không tốt

生病

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨晚 zuówǎn 突然 tūrán 生病 shēngbìng le

    - Tôi đột nhiên bị bệnh tối qua.

  • volume volume

    - 他病 tābìng le hěn jiǔ 身体 shēntǐ hěn 虚弱 xūruò

    - Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.

✪ 2. chỉ trích; bất bình; quở mắng; bất mãn

责备;不满

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì yǒu bìng

    - Anh ấy luôn chỉ trích tôi.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 有点 yǒudiǎn bìng

    - Thái độ của anh ấy hơi bất mãn.

✪ 3. tổn hại; làm hại; ảnh hưởng; có hại

祸害;损害

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不良 bùliáng 习俗 xísú bìng le 社会风气 shèhuìfēngqì

    - Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.

  • volume volume

    - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 疾病 vs 病

Giải thích:

Giống:
- "疾病" và "" có ý nghĩa giống nhau, nhưng âm tiết và cách sử dụng đều không giống nhau.
Khác:
- "疾病" là danh từ, là tên gọi chung của bệnh, "" vừa là danh từ vừa là động từ, có thể đi kèm với "".
- "" còn là một ngữ tố, có khẳ năng kết hợp tạo thành từ mới, "疾病" không có chức năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 丧心病狂 sàngxīnbìngkuáng

    - điên cuồng mất trí.

  • volume volume

    - 从此 cóngcǐ bìng 有起色 yǒuqǐsè

    - Từ đấy bệnh tình có thuyên giảm; lúc này bệnh đã đỡ hơn trước.

  • volume volume

    - 黄疸 huángdǎn shì 常见 chángjiàn de 新生儿 xīnshēngér bìng

    - Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 入夏 rùxià 以来 yǐlái 高温多雨 gāowēnduōyǔ 天气 tiānqì jiào duō 部分 bùfèn 蚕区 cánqū 脓病 nóngbìng 僵病 jiāngbìng děng 病害 bìnghài 流行 liúxíng

    - Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 转基因 zhuǎnjīyīn de 病毒学家 bìngdúxuéjiā

    - Một nhà virus học chuyên về GMO.

  • volume volume

    - 64 suì shí bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 糖尿病 tángniàobìng

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 自古 zìgǔ jiù 使用 shǐyòng 天然 tiānrán 草药 cǎoyào 治疗 zhìliáo 疾病 jíbìng

    - Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 生病 shēngbìng le zhǎo 个人 gèrén 替班 tìbān

    - hôm nay anh ấy bệnh rồi, phải tìm một người thay ca.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao