Đọc nhanh: 济困抚危 (tế khốn phủ nguy). Ý nghĩa là: tế khốn phù nguy; cứu tế giúp đỡ người khó khăn.
济困抚危 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tế khốn phù nguy; cứu tế giúp đỡ người khó khăn
亦称"扶危济困",指救济、扶助生活困难或境况危急的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 济困抚危
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 经济 上 比较 窄困
- Về mặt kinh tế khá chật vật.
- 他家 经济 困难
- Gia đình anh ấy khó khăn về kinh tế.
- 他 成功 过来 了 经济危机
- Anh ấy đã vượt qua khủng hoảng kinh tế.
- 经济危机 的 影响 日益 加重
- Tác động của khủng hoảng kinh tế ngày càng nghiêm trọng.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
危›
困›
抚›
济›