留级 liújí
volume volume

Từ hán việt: 【lưu cấp】

Đọc nhanh: 留级 (lưu cấp). Ý nghĩa là: lưu ban; ở lại lớp; đúp.

Ý Nghĩa của "留级" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

留级 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lưu ban; ở lại lớp; đúp

学生学年成绩不及格,不能升级, 留在原来的年级重新学习

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留级

  • volume volume

    - 下级 xiàjí 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - cấp dưới phục tùng cấp trên.

  • volume volume

    - 降级 jiàngjí 留任 liúrèn

    - cắt chức nhưng vẫn giữ lại làm việc.

  • volume volume

    - 下级组织 xiàjízǔzhī

    - tổ chức cấp dưới

  • volume volume

    - 上级 shàngjí 组织 zǔzhī

    - tổ chức cấp trên。

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 留心 liúxīn 那级 nàjí 台阶 táijiē 有点 yǒudiǎn 松动 sōngdòng le

    - Hãy chú ý bậc thang đó, nó hơi lỏng.

  • volume volume

    - 上级领导 shàngjílǐngdǎo 深入 shēnrù 下层 xiàcéng

    - lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.

  • volume volume

    - xiǎo míng 去年 qùnián 留级 liújí le

    - Tiểu Minh năm ngoái ở lại lớp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao