Đọc nhanh: 男人 (nam nhân). Ý nghĩa là: đàn ông, nam tử. Ví dụ : - 毫无疑问他是我遇过最风趣的男人了! Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!. - 那个男人大概30岁。 Người đàn ông đó khoảng chừng 30 tuổi.
男人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ông
男性的成年人
- 毫无疑问 他 是 我 遇过 最 风趣 的 男人 了 !
- Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!
- 那个 男人 大概 30 岁
- Người đàn ông đó khoảng chừng 30 tuổi.
✪ 2. nam tử
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 男人
✪ 1. Tân ngữ (大、好、唯一、成功、真正、年轻) + 男人
- 村里 年轻 的 男人 都 出去 打工 了
- Tất cả thanh niên trong làng đều đã ra ngoài làm việc.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男人
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
- 他 是 个 好色 的 男人
- Anh ta là một người đàn ông háo sắc.
- 他 很 有 责任感 , 这才 是 真正 的 男人
- Anh ấy có tinh thần trách nhiệm cao, đó là phẩm chất của một người đàn ông thực sự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
男›