Đọc nhanh: 男生 (nam sinh). Ý nghĩa là: nam sinh; học sinh nam, nam tử. Ví dụ : - 一个男生说我的眼睛很有魅惑力。 Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.. - 若和一个靠父母给大把零花钱的男生约会 Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.. - 右勾拳对付那些男生可好用了 Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
男生 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nam sinh; học sinh nam
男学生
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 若 和 一个 靠 父母 给 大 把 零花钱 的 男生 约会
- Tôi đã ở với cậu bé được trợ cấp béo.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 绿茶 婊 一般 喜欢 跟 男生 撒娇 卖萌
- Em gái mưa thường thích thả thính, làm nũng với các bạn nam.
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. nam tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男生
- 有 小虎牙 的 男生 笑 起来 很 可爱
- Con trai có răng nanh cười rất đáng yêu.
- 男生 喜欢 你 的 7 个 肢体 动作 !
- Con trai thích 7 chuyển động cơ thể của bạn!
- 古代 有 男耕女织 的 生活 方式
- Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.
- 一个 男生 说 我 的 眼睛 很 有 魅惑 力
- Một cậu bạn khen đôi mắt của tôi rất có sức quyến rũ.
- 其中 70 都 是 男生
- Trong đó 70% là nam sinh.
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
- 她 生 了 一个男孩
- Cô ấy sinh một bé trai.
- 我 给 他 买 了 一件 男 衬衫 当 生日礼物
- Tôi đã mua một chiếc áo sơ mi nam làm quà sinh nhật cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
男›