Đọc nhanh: 男人婆 (nam nhân bà). Ý nghĩa là: Tomboy. Ví dụ : - 这不是我们班男人婆嘛 Đây không phải là cái cậu tomboy trong lớp chúng ta sao?
男人婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tomboy
- 这 不是 我们 班 男人婆 嘛
- Đây không phải là cái cậu tomboy trong lớp chúng ta sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男人婆
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 这 不是 我们 班 男人婆 嘛
- Đây không phải là cái cậu tomboy trong lớp chúng ta sao?
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 是 一个 胆大 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông rất mạnh dạn.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
- 你 一年 三十好几 的 大 男人 了 , 还 靠 父母 , 太 没出息 了
- Anh đã là người đàn ông 30 tuổi rồi mà vẫn còn dựa dẫm vào bố mẹ, thật là vô dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
婆›
男›