Đọc nhanh: 向后兼容性 (hướng hậu kiêm dung tính). Ý nghĩa là: Tương thích ngược.
向后兼容性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tương thích ngược
backward compatibility
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 向后兼容性
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 前倨后恭 ( 形容 对人 态度 转变 倨 : 傲慢 )
- trước ngạo mạn, sau cung kính.
- 前呼后拥 ( 形容 随从 很多 )
- tiền hô hậu ủng.
- 高 兼容性 主板
- Bo mạch chủ có khả năng tương thích cao.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 向 朋友 道谢 后 离开 了
- Anh ấy từ biệt bạn bè rồi rời đi.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兼›
后›
向›
容›
性›