Đọc nhanh: 电动搅拌器 (điện động giảo bạn khí). Ý nghĩa là: Máy trộn điện.
电动搅拌器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy trộn điện
适用于生物、理化、化妆品、保健品、食品、试剂等实验领域。是液体混和搅拌的实验设备。产品理念设计新颖、制造工艺先进,低速运行转矩输出大,连续使用性能好。驱动电机采用功率大、结构紧凑的串激式微型电机,运行安全可靠;运行状态控制采用数控触摸式无级调速器,调速方便;数字显示运行转速状态,采集数据正确;输出增力机构采用多级非金属齿轮传递增力,转矩成倍增加,运行状态稳定,噪声低;搅拌棒专用轧头,卸装简便灵活等特性。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动搅拌器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 你 会 修理 电器 吗 ?
- Bạn có biết sửa chữa đồ điện không?
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
拌›
搅›
电›