Đọc nhanh: 电动手操作钻孔器 (điện động thủ thao tá toản khổng khí). Ý nghĩa là: Khoan cầm tay chạy điện.
电动手操作钻孔器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khoan cầm tay chạy điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动手操作钻孔器
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 按 规矩 操作 机器
- Vận hành máy móc theo quy tắc.
- 他 熟练地 操作 着 机器
- Anh ấy thành thạo điều khiển máy móc.
- 他 熟练地 操作 这台 电脑
- Anh ấy thành thạo vận hành máy tính này.
- 手机 没电 了 , 好 在 有 充电器
- Điện thoại hết pin rồi, may mà có sạc.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
动›
器›
孔›
手›
操›
电›
钻›