Đọc nhanh: 电动拔钉器 (điện động bạt đinh khí). Ý nghĩa là: dụng cụ nhổ đinh; dùng điện.
电动拔钉器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ nhổ đinh; dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动拔钉器
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 动态 电流
- dòng điện động
- 这些 机器 都 是 由 电动机 驱动 的
- Các máy này được truyền động bằng động cơ điện.
- 劳动 的 号子声 和 机器 的 隆隆声 搀杂在 一起
- tiếng còi lao động hoà lẫn với tiếng máy kêu ầm ầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
拔›
电›
钉›