Đọc nhanh: 搅拌器 (giảo bạn khí). Ý nghĩa là: Máy trộn, máy khuấy.
搅拌器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy trộn, máy khuấy
使液体、气体介质强迫对流并均匀混合的器件。 搅拌器的类型、尺寸及转速,对搅拌功率在总体流动和湍流脉动之间的分配都有影响。一般说来,涡轮式搅拌器的功率分配对湍流脉动有利,而旋桨式搅拌器对总体流动有利。对于同一类型的搅拌器来说,在功率消耗相同的条件下,大直径、低转速的搅拌器,功率主要消耗于总体流动,有利于宏观混合。小直径、高转速的搅拌器,功率主要消耗于湍流脉动,有利于微观混合。搅拌器的放大是与工艺过程有关的复杂问题,至今只能通过逐级经验放大,根据取得的放大判据,外推至工业规模。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 搅拌器
- 他 在 碗 里 搅拌 汤
- Anh ấy đang khuấy súp trong bát.
- 搅拌 混凝土
- trộn bê-tông.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 蔬菜 和 肉 一起 搅拌
- Rau và thịt trộn chung với nhau.
- 工人 们 正在 搅拌 水泥
- Công nhân đang trộn xi măng.
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 面粉 和 水 需要 搅拌 均匀
- Bột và nước cần được trộn đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
拌›
搅›