Đọc nhanh: 家用电动搅拌机 (gia dụng điện động giảo bạn cơ). Ý nghĩa là: máy trộn chạy điện dùng cho mục đích gia đình.
家用电动搅拌机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy trộn chạy điện dùng cho mục đích gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用电动搅拌机
- 他 用 勺子 搅拌 了 一下 咖啡
- Anh ta khuấy cà phê bằng thìa.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 家用电器 很 方便
- Thiết bị điện gia dụng rất tiện lợi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这台 发电机 用 柴油 驱动
- Máy phát điện này chạy bằng dầu diesel.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
家›
拌›
搅›
机›
用›
电›