Đọc nhanh: 攸关 (du quan). Ý nghĩa là: quan tâm nhiều.
攸关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quan tâm nhiều
of great concern
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攸关
- 利害攸关
- có quan hệ tới sự lợi hại.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 性命攸关
- có quan hệ đến tính mạng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
攸›