Đọc nhanh: 生肖 (sanh tiếu). Ý nghĩa là: cầm tinh; con giáp. Ví dụ : - 我喜欢生肖的艺术作品。 Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.. - 你知道自己的生肖吗? Bạn có biết con giáp của mình không?
生肖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm tinh; con giáp
与十二地支相配,用来标记人的生年的十二种动物。它们是:鼠(子)、牛(丑)、虎(寅)、兔(卯)、龙(辰)、蛇(巳)、马(午)、羊(未)、猴(申)、鸡(酉)、狗(戌)、猪(亥)
- 我 喜欢 生肖 的 艺术作品
- Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生肖
- 你 属 什么 生肖 ?
- Bạn thuộc con giáp gì?
- 肖 先生 是 我 的 邻居
- Ông Tiêu là hàng xóm của tôi.
- 申 对应 的 生肖 是 猴
- Con giáp ứng với Thân là Khỉ.
- 你 知道 自己 的 生肖 吗 ?
- Bạn có biết con giáp của mình không?
- 我 喜欢 生肖 的 艺术作品
- Tôi thích các tác phẩm nghệ thuật về con giáp.
- 每个 人 都 有 自己 的 生肖
- Mỗi người đều có con giáp của riêng mình.
- 在 十二生肖 中 , 蛇 是 巳 的 代表
- Trong mười hai con giáp, rắn là đại diện của tỵ.
- 在 十二生肖 中 , 龙是 唯一 的 神话 兽 , 在 龙 年 出生 的 人 被 认为 吉祥 的
- Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
肖›