Đọc nhanh: 加工 (gia công). Ý nghĩa là: gia công; chế biến, cải tiến; cải thiện; chỉnh sửa; cải tạo; trau chuốt. Ví dụ : - 我们加工这些零件。 Chúng tôi gia công những linh kiện này.. - 他们在加工食品。 Họ đang chế biến thực phẩm.. - 她加工了这件衣服。 Cô ấy đã gia công chiếc áo này.
加工 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gia công; chế biến
对原材料、半成品做各种工作 (如改变尺寸、形状、性质、提高精度、纯度等) ,使达到规定的要求
- 我们 加工 这些 零件
- Chúng tôi gia công những linh kiện này.
- 他们 在 加工 食品
- Họ đang chế biến thực phẩm.
- 她 加工 了 这件 衣服
- Cô ấy đã gia công chiếc áo này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cải tiến; cải thiện; chỉnh sửa; cải tạo; trau chuốt
指做使成品更完美、精致的各种工作
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 他会 无偿 地 加班 把 一件 工作 完成
- Anh ấy sẽ làm việc ngoài giờ miễn phí để hoàn thành công việc.
- 为了 增加收入 , 他 在 商店 打工
- Để tăng thu nhập, anh ấy đã làm thêm ở một cửa hàng.
- 今后 的 工作 将 更加 繁忙
- Công việc sau này sẽ bận rộn hơn.
- 今后 我要 更加 努力 工作
- Từ nay về sau, tôi sẽ làm việc chăm chỉ hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 他 努力 工作 , 加上 运气 好
- Anh ấy làm việc chăm chỉ, hơn nữa là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
加›
工›