Đọc nhanh: 坐蓐 (toạ nhục). Ý nghĩa là: ở cữ, nằm bếp; nằm nơi. Ví dụ : - 坐蓐(坐月子)。 đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
坐蓐 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở cữ
坐月子
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
✪ 2. nằm bếp; nằm nơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐蓐
- 坐 蓐 ( 坐月子 )
- đệm chỗ (của người phụ nữ trước và sau khi sanh).
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 他 一 蹬腿 坐 就 起身
- nó ngồi duỗi chân ra thì đứng dậy.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
蓐›