乃至 nǎizhì
volume volume

Từ hán việt: 【nãi chí】

Đọc nhanh: 乃至 (nãi chí). Ý nghĩa là: thậm chí; cả đến; ngay cả; ngay đến; cả đến; cho đến; đến nỗi. Ví dụ : - 他努力学习乃至忘了吃饭。 Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.. - 这道题很难乃至学霸都不会。 Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.. - 她十分努力乃至忘记了休息。 Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

Ý Nghĩa của "乃至" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

乃至 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thậm chí; cả đến; ngay cả; ngay đến; cả đến; cho đến; đến nỗi

甚至

Ví dụ:
  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 乃至

✪ 1. A,B + 乃至(于)+ C,...

A,B thậm chí cả C...

Ví dụ:
  • volume

    - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • volume

    - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 乃至 với từ khác

✪ 1. 甚至 vs 乃至

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là "thậm chí, ngay cả, đến nỗi mà".
- Cả hai từ đều biểu thị mối quan hệ tăng dần và cả hai đều có thể được sử dụng trước mục của một từ, hoặc một mệnh đề để chỉ ra trường hợp cần được làm nổi bật, nhấn mạnh.
Khác:
- "乃至" tập trung vào diễn đạt phần mở rộng phía sau hơn.
Biểu thị sự việc phát triển đến một phạm vi nào đó.
"甚至" tập trung vào việc chỉ ra các tình huống cần được nhấn mạnh, vế sau hơn hẳn vế trước.
- "乃至" có thể thêm "" phía sau.
"甚至" có thể thêm "" phía sau tạo thành "甚而至于"
- "乃至" dùng trong văn viết, tạo cảm giác đậm đà hơn trong ngữ nghĩa, nhiều màu sắc hơn.
"甚至" sử dụng cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乃至

  • volume volume

    - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • volume volume

    - 乃弟 nǎidì 哪里 nǎlǐ le

    - Em trai mày đi đâu rồi?

  • volume volume

    - shū 杂志 zázhì 乃至于 nǎizhìyú 报纸 bàozhǐ dōu yǒu

    - Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.

  • volume volume

    - 努力学习 nǔlìxuéxí 乃至 nǎizhì wàng le 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy học tập chăm chỉ, thậm chí quên ăn.

  • volume volume

    - 十分 shífēn 努力 nǔlì 乃至 nǎizhì 忘记 wàngjì le 休息 xiūxī

    - Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng 老师 lǎoshī 乃至于 nǎizhìyú 校长 xiàozhǎng dōu 支持 zhīchí

    - Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.

  • volume volume

    - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 妈妈 māma 乃至于 nǎizhìyú 孩子 háizi dōu lái le

    - Bố, mẹ, thậm chí cả con cái đều đến.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+1 nét)
    • Pinyin: Nǎi
    • Âm hán việt: Nãi , Ái
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NHS (弓竹尸)
    • Bảng mã:U+4E43
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao