Đọc nhanh: 以至 (dĩ chí). Ý nghĩa là: đến mức; đến nỗi; cho đến nỗi; khiến. Ví dụ : - 他非常用心地写生,以至野地里刮起风沙来也不理会。 anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.. - 情势的发展十分迅速,以至使很多人感到惊奇。 tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
以至 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến mức; đến nỗi; cho đến nỗi; khiến
用在下半句话的开头,表示由于前半句话所说的动作、情况的程度很深而形成的结果
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以至
- 苹果 太重 了 , 以至于 树枝 坠 了
- Quả táo nặng quá khiến cành bị trĩu xuống.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 他 非常 用心 地 写生 , 以至 野地 里 刮起 风沙 来 也 不 理会
- anh ấy chăm chú vẽ, đến nỗi gió cát nổi lên trên bãi hoang cũng không hay biết.
- 情势 的 发展 十分迅速 , 以至 使 很多 人 感到 惊奇
- tình hình phát triển vô cùng nhanh chóng, đến mức làm cho mọi người hết sức kinh ngạc.
- 我 紧张 得 过度 , 以至于 我 都 忘 了 自己 的 名字 了
- Tôi căng thẳng đến mức tôi đã quên mất tên của mình.
- 这家 公司 一年 以 後 才能 赢利 现在 至少 已 不 赔 不 赚 了
- Công ty này sẽ phải mất một năm nữa để có lợi nhuận, hiện tại ít nhất là không lỗ không lãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
至›