Đọc nhanh: 甚至于 (thậm chí ư). Ý nghĩa là: thậm chí (đến mức độ đó), rất nhiều (điều đó). Ví dụ : - 甚至于去年的巴黎之旅都不是我的决定 Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
甚至于 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thậm chí (đến mức độ đó)
even (to the extent that)
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
✪ 2. rất nhiều (điều đó)
so much (that)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甚至于
- 甚至于 去年 的 巴黎 之旅 都 不是 我 的 决定
- Tôi thậm chí đã không chọn Paris vào năm ngoái.
- 甚至 亲密 到 把 自己 置于 危险 境地
- Thậm chí có thể đủ gần để tự đặt mình vào tình trạng nguy hiểm.
- 为害 之 甚 , 一 至于 此
- tác hại vô cùng!
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他 英语 好 , 甚至 会 翻译
- Anh ấy nói tiếng Anh tốt và thậm chí có thể dịch.
- 他会来 , 至于 她 , 不 确定
- Anh ấy sẽ đến, còn về cô ấy thì không chắc.
- 为 一个 座位 打架 , 不至于 吧 ?
- Vì một chỗ ngồi mà đánh nhau, không đến nỗi như vậy chứ?
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
甚›
至›