Đọc nhanh: 香甜 (hương điềm). Ý nghĩa là: thơm ngọt, ngủ say; ngủ ngon. Ví dụ : - 这种瓜味道很香甜。 giống dưa này vừa thơm vừa ngọt. - 参加了一天义务劳动,晚上睡得格外香甜。 tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
香甜 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thơm ngọt
又香又甜
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
✪ 2. ngủ say; ngủ ngon
形容睡得塌实,舒服
- 参加 了 一天 义务劳动 , 晚上 睡得 格外 香甜
- tham gia lao động công ích cả một ngày trời, tối về ngủ rất ngon.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香甜
- 这种 榴莲 特别 香甜
- Loại sầu riêng này đặc biệt ngọt.
- 这 糖蜜 真 香甜
- Mật đường này rất thơm ngọt.
- 这个 香蕉 甜甜的
- Quả chuối này ngọt ngọt .
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 这种 瓜 味道 很 香甜
- giống dưa này vừa thơm vừa ngọt
- 你 做 的 点心 美味 香甜
- Điểm tâm bạn làm rất thơm ngon hấp dẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
甜›
香›