Đọc nhanh: 萍 (bình). Ý nghĩa là: bèo. Ví dụ : - 池塘里有许多萍。 Trong ao có rất nhiều bèo.. - 萍随水流四处飘荡。 Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
萍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bèo
浮萍
- 池塘 里 有 许多 萍
- Trong ao có rất nhiều bèo.
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萍
- 萍 随 水流 四处 飘荡
- Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.
- 池塘 里 有 许多 萍
- Trong ao có rất nhiều bèo.
- 浮萍 浮生 在 池塘 中
- bèo sống trên mặt nước trong hồ
- 萍水相逢
- bèo nước tương phùng
- 我 和 他 只是 萍水相逢 , 谈不上 深厚感情
- Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.
Xem thêm 0 ví dụ ⊳
萍›