píng
volume volume

Từ hán việt: 【bình】

Đọc nhanh: (bình). Ý nghĩa là: bèo. Ví dụ : - 池塘里有许多萍。 Trong ao có rất nhiều bèo.. - 萍随水流四处飘荡。 Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bèo

浮萍

Ví dụ:
  • volume volume

    - 池塘 chítáng yǒu 许多 xǔduō píng

    - Trong ao có rất nhiều bèo.

  • volume volume

    - píng suí 水流 shuǐliú 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - píng suí 水流 shuǐliú 四处 sìchù 飘荡 piāodàng

    - Bèo theo dòng nước trôi nổi khắp nơi.

  • volume volume

    - 池塘 chítáng yǒu 许多 xǔduō píng

    - Trong ao có rất nhiều bèo.

  • volume volume

    - 浮萍 fúpíng 浮生 fúshēng zài 池塘 chítáng zhōng

    - bèo sống trên mặt nước trong hồ

  • volume volume

    - 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng

    - bèo nước tương phùng

  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 萍水相逢 píngshuǐxiàngféng 谈不上 tánbùshàng 深厚感情 shēnhòugǎnqíng

    - Tôi và anh ấy chẳng qua chỉ là bèo nước gặp nhau, cũng chưa đến mức tình cảm thắm thiết.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:一丨丨丶丶一一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEMJ (廿水一十)
    • Bảng mã:U+840D
    • Tần suất sử dụng:Cao