Đọc nhanh: 现身说法 (hiện thân thuyết pháp). Ý nghĩa là: lấy chính bản thân mình để giáo dục thuyết phục người khác; hiện thân thuyết pháp; giáo dục hiện thực.
现身说法 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy chính bản thân mình để giáo dục thuyết phục người khác; hiện thân thuyết pháp; giáo dục hiện thực
本佛教用语,指佛力广大,能现出种种人形,向人说法今比喻用自己的经历遭遇为例证,对人进行讲解或劝导
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现身说法
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一人 一个 说法 , 听得 我 发蒙
- mỗi người nói một cách, khiến tôi mù tịt.
- 一切 就 像 它 本身 呈现 出来 的 一样
- Tất cả là theo cách mà nó thể hiện.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 他 不仅 会 说 英语 , 抑会 说 法语
- Anh ấy không chỉ nói tiếng Anh mà còn nói được tiếng Pháp.
- 说 到 变戏法 , 他 是 门里出身
- nói đến trò ảo thuật, anh ấy có nghề gia truyền đấy.
- 他 实事求是 地 说明 自己 的 看法
- Anh ấy nêu quan điểm của mình một cách thực tế.
- 人家 不看 使用 说明书 我 又 有 什 麽 办法 呢
- Nếu người ta không đọc hướng dẫn sử dụng, tôi phải làm sao được?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
现›
说›
身›