前任 qiánrèn
volume volume

Từ hán việt: 【tiền nhiệm】

Đọc nhanh: 前任 (tiền nhiệm). Ý nghĩa là: người tiền nhiệm; cựu; người cũ. Ví dụ : - 前任部长。 Bộ trưởng tiền nhiệm.. - 他是工会的前任主席。 Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.. - 我和前任男友在3年前分手了。 Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.

Ý Nghĩa của "前任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

前任 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người tiền nhiệm; cựu; người cũ

在现在担任某项职务的人之前担任这个职务的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 前任 qiánrèn 部长 bùzhǎng

    - Bộ trưởng tiền nhiệm.

  • volume volume

    - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • volume volume

    - 前任 qiánrèn 男友 nányǒu zài 3 年前 niánqián 分手 fēnshǒu le

    - Tôi và bạn trai cũ đã chia tay cách đây 3 năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前任

  • volume volume

    - shì 工会 gōnghuì de 前任 qiánrèn 主席 zhǔxí

    - Anh ấy là cựu chủ tịch công đoàn.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 当前 dāngqián zuì 急迫 jípò de 任务 rènwù

    - đây là nhiệm vụ cấp bách nhất hiện nay.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 是否 shìfǒu néng 提前完成 tíqiánwánchéng 有赖于 yǒulàiyú 大家 dàjiā de 努力 nǔlì

    - nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù 非常 fēicháng 艰巨 jiānjù

    - Nhiệm vụ hiện tại rất khó khăn.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 任务 rènwù

    - nhiệm vụ trước mắt

  • volume volume

    - chōng 他们 tāmen zhè 股子 gǔzǐ 干劲儿 gànjìner 一定 yídìng 可以 kěyǐ 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - dựa vào khí thế làm việc của họ như vậy, nhất định có thể hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • volume volume

    - 我以 wǒyǐ 共青团员 gòngqīngtuányuán de 名义 míngyì xiàng 组织 zǔzhī 保证 bǎozhèng 一定 yídìng 提前完成 tíqiánwánchéng 任务 rènwù

    - tôi với tư cách là một đoàn viên hứa với tổ chức là nhất định sẽ hoàn thành nhiệm vụ trước thời hạn.

  • - 如果 rúguǒ yǒu 任何 rènhé 问题 wèntí qǐng zài 前台 qiántái 收银 shōuyín chù 寻求 xúnqiú 帮助 bāngzhù

    - Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao