Đọc nhanh: 玉碎 (ngọc toái). Ý nghĩa là: ngọc nát (ví với sự hy sinh nhằm giữ vững khí tiết.). Ví dụ : - 宁为玉碎,不为瓦全。 thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
玉碎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc nát (ví với sự hy sinh nhằm giữ vững khí tiết.)
比喻为保持气节而牺牲 (常与''瓦全''对举)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉碎
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 他 很 喜欢 玉制 的 饰品
- Anh ấy rất thích đồ trang sức bằng ngọc.
- 他 在 碾 玉米
- Anh ấy đang xay ngô.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
碎›