jué
volume volume

Từ hán việt: 【quyết.quệ】

Đọc nhanh: (quyết.quệ). Ý nghĩa là: hung hăng; ngang ngược; quá khích; hùng hổ, đổ; ngã; lật.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hung hăng; ngang ngược; quá khích; hùng hổ

凶猛而放肆

✪ 2. đổ; ngã; lật

倾覆;跌倒

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 犯罪活动 fànzuìhuódòng 日益 rìyì 猖獗 chāngjué

    - Tội phạm ngày càng hoành hành.

  • volume volume

    - 猖獗一时 chāngjuéyīshí de 敌人 dírén 终究 zhōngjiū bèi 我们 wǒmen 打败 dǎbài le

    - bọn địch trong nhất thời hung hăng ngang ngược, cuối cùng đã bị chúng ta đánh bại.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+12 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết , Quệ
    • Nét bút:ノフノ一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHMTO (大竹一廿人)
    • Bảng mã:U+7357
    • Tần suất sử dụng:Trung bình