Ý nghĩa của từ 獗 theo âm hán việt

獗 là gì? (Quyết, Quệ). Bộ Khuyển (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノフノノノフノ). Ý nghĩa là: “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh, “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thế giặc tung hoành

Từ điển Thiều Chửu

  • Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh

- “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ điển Thiều Chửu

  • Thế giặc tung hoành gọi là xương quyết . Tục quen đọc mà chữ quệ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* “Xương quyết” hung hãn, ngang ngạnh

- “Thử vật xương quyết, ngã thượng bất năng cự phục chi” , (Tiêu minh ) Con vật này hung hãn lắm, ta cũng không thể thu phục nó mau chóng được.

Trích: Liêu trai chí dị

Từ ghép với 獗